Thông báo ngưỡng điểm xét tuyển đợt 1 hệ đại học năm 2021 (theo kết quả thi THPT)
- Chủ nhật - 08/08/2021 22:47
- In ra
- Đóng cửa sổ này

Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||
7520502 |
Kỹ thuật địa vật lý |
60 |
A00 |
A01 |
|
16.00 |
|
7520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
16.00 |
|||||
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
45 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
18.00 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) |
15 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
19.00 |
7440201 |
Địa chất học |
15 |
A00 |
A06 |
C04 |
D01 |
15.00 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
30 |
A00 |
A04 |
C04 |
D01 |
15.00 |
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
20 |
A00 |
A04 |
C04 |
D01 |
15.00 |
7810105 |
Du lịch địa chất |
20 |
D01 |
D10 |
C04 |
A05 |
15.00 |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
60 |
A00 |
D10 |
C04 |
D01 |
15.00 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
60 |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
15.00 |
7520601 |
Kỹ thuật mỏ |
50 |
A00 |
A01 |
C01 |
D01 |
15.00 |
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
20 |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
15.00 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
265 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
18.50 |
7480109 |
Khoa học dữ liệu |
20 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
18.00 |
7480201_CLC |
Công nghệ thông tin CLC |
30 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
19.00 |
7480206 |
Địa tin học |
30 |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
15.00 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
70 |
A00 |
A01 |
C01 |
D07 |
19.00 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
110 |
A00 |
A01 |
C01 |
D07 |
17.50 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
85 |
A00 |
A01 |
C01 |
D07 |
17.00 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
35 |
A00 |
A01 |
C01 |
D07 |
18.00 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
30 |
A00 |
A01 |
C01 |
D07 |
17.00 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
40 |
A00 |
A01 |
C01 |
D07 |
15.00 |
7580204 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm |
30 |
A00 |
A01 |
C01 |
D07 |
15.00 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
30 |
A00 |
A01 |
C01 |
D07 |
15.00 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
25 |
A00 |
A01 |
B00 |
D01 |
15.00 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên môi trường |
25 |
A00 |
C04 |
B00 |
D01 |
15.00 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
80 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
17.00 |
7340201 |
Tài chính - ngân hàng |
60 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
16.50 |
7340301 |
Kế toán |
60 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
16.50 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
60 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
15.00 |
Tổ hợp |
Môn |
|
Tổ hợp |
Môn |
|
Tổ hợp |
Môn |
A00 |
Toán Lý Hóa |
A06 |
Toán Hóa Địa |
D01 |
Toán Văn Anh |
||
A01 |
Toán Lý Anh |
B00 |
Toán Hóa Sinh |
D07 |
Toán Hóa Anh |
||
A04 |
Toán Lý Địa |
C01 |
Văn Toán Lý |
D10 |
Toán Địa Anh |
||
A05 |
Toán Hóa Sử |
C04 |
Văn Toán Địa |
|
Ghi chú: Công thức tính điểm xét
- Điểm Xét = (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3)+ Tổng điểm ƯT(KV, ĐT) + Điểm ưu tiên xét tuyển (nếu có)
- Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu nhóm ngành, các thí sinh có kết quả thi bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét tuyển theo tiêu chí phụ là điểm của môn Toán