BẢN MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG - MS: 7520320 – NĂM 2018
1. Giới thiệu chung về chương trình đào tạo
Chương trình đào tạo kỹ sư ngành Kỹ thuật môi trường năm 2018 được hoàn thiện trên cơ sở kế thừa chương trình đào tạo đại học kỹ sư Kỹ thuật môi trường năm 2016, nhằm thực hiện Nghị quyết của Đảng về thay đổi toàn diện, căn bản giáo dục Đại học và triển khai thực hiện chiến lược của trường Đại học Mỏ - Địa chất đến năm 2025, đáp ứng được yêu cầu đổi mới của ngành giáo dục và đáp ứng nhu cầu xã hội về nhân lực có chất lượng cao. Tất cả các học phần của chương trình đào tạo đại học kỹ sư Kỹ thuật môi trường đều được giảng dạy bởi các giảng viên chuyên ngành của khoa Môi trường và các khoa khác có liên quan của Trường Đại học Mỏ - Địa chất, bằng ngôn ngữ tiếng Việt, trừ môn ngoại ngữ.
Sinh viên học tập ngành Kỹ thuật môi trường tại khoa Môi trường được cung cấp các kiến thức cơ bản về kỹ thuật môi trường, có thể vận dụng các kiến thức, kỹ năng được đào tạo vào công tác môi trường của các doanh nghiệp, các đơn vị hành chính sự nghiệp và có ưu thế khi làm việc tại các doanh nghiệp trong lĩnh vực khoa học Môi trường; được giới thiệu giáo trình, sách chuyên khảo, sách tham khảo tại thư viện của Trường Đại học Mỏ - Địa chất.
Nhìn chung, các kỹ sư ngành Kỹ thuật môi trường ra trường có thể làm việc tại các Viện nghiên cứu, các Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Khoa học và Công nghệ, các Công ty, xí nghiệp về môi trường, các Công ty đầu tư phát triển ngành moi trường …. Cụ thể các kỹ sư ngành Kỹ thuật Môi trường có các vị trí việc làm như sau:
+ Công tác giảng dạy chuyên ngành tại các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học và Dạy nghề liên quan đến lĩnh vực Môi trường.
+ Làm các công việc liên quan đến địa sinh thái, kỹ thuật môi trường, quy hoạch và quản lý tài nguyên môi trường tại các cơ quan và tổ chức trực thuộc Chính phủ như Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Bộ Xây dựng, Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam; các Tập đoàn lớn như Tập đoàn than và khoáng sản Việt Nam, Tập đoàn Dầu khí Việt Nam…
+ Công tác nghiên cứu tại Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, các Viện nghiên cứu, các cơ quan nghiên cứu về khí tượng, thủy văn và hải dương học.
+ Làm việc tại các Sở Tài nguyên và Môi trường, sở Khoa học công nghệ; các Phòng tài nguyên môi trường, Phòng khoa học công nghệ; Trung tâm kiểm định môi trường thuộc các quận, huyện, tỉnh và thành phố.
+ Cảnh sát môi trường; Thanh tra môi trường các tỉnh, thành phố và Bộ…
+ Các cơ quan quản lý, quy hoạch môi trường, khai thác khoáng sản, Phòng môi trường và bảo tồn; các công viên và rừng quốc gia, Chương trình nước…, các dự án về môi trường trong nước và quốc tế…
2. Mục tiêu đào tạo của chương trình
Chương trình đào tạo Kỹ sư Kỹ thuật môi trường trang bị cho người tốt nghiệp những kiến thức về kỹ thuật môi trường và năng lực nghề nghiệp chuyên sâu, đáp ứng yêu cầu thực tế công việc về lĩnh vực môi trường. Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo, được cấp bằng kỹ sư, người học có thể đi làm hoặc tiếp tục học tiếp lên chương trình thạc sỹ (1,5 năm) trường hợp xuất sắc có thể được xét tuyển để làm thẳng nghiên cứu sinh. Sau khi kết thúc chương trình đào tạo kỹ sư Kỹ thuật môi trường người học phải có:
A. Kiến thức cơ sở chuyên môn vững chắc để thích ứng tốt với những công việc khác nhau trong lĩnh vực môi trường đồng thời có kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực công nghệ môi trường, kỹ thuật môi trường, địa sinh thái và quy hoạch quản lý tài nguyên và môi trường.
B. Kỹ năng chuyên nghiệp và phẩm chất cá nhân cần thiết để thành công trong nghề nghiệp
C. Kỹ năng xã hội cần thiết để làm việc hiệu quả trong nhóm đa ngành và trong môi trường quốc tế.
D. Năng lực ứng dụng kiến thức chuyên môn của ngành học để nghiên cứu, phân tích, tính toán lập dự án, thiết kế, xây dựng, lắp đặt, vận hành các hệ thống, công trình xử lý môi trường (chất thải, nước thải, nước cấp, khí thải và đất…), triển khai thực hiện dự án qui hoạch, quản lý tài nguyên và môi trường, địa sinh thái và các lĩnh vực liên quan khác tới môi trường phù hợp với bối cảnh kinh tế, xã hội và môi trường.
E. Phẩm chất chính trị, ý thức phục vụ nhân dân, có sức khỏe, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
F. Người tốt nghiệp chương trình Kỹ sư Kỹ thuật Môi trường có thể đảm nhiệm công việc với vai trò:
+ Kỹ sư thiết kế công nghệ kỹ thuật môi trường.
+ Kỹ sư quản lý tài nguyên và môi trường.
+ Kỹ sư vận hành, bảo dưỡng các công trình xử lý môi trường.
+ Kỹ sư nghiên cứu công nghệ, giải pháp bảo vệ môi trường.
+ Tư vấn, thiết kế, kiểm định, giám sát chất lượng môi trường.
3. Danh sách các học phần và kế hoạch đào tạo
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Khối lượng |
KỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨN |
|
A(X-Y-Z) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Toán & KH Tự nhiên (Bắt buộc) |
26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
7010102 |
Đại số tuyến tính |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
7010103 |
Giải tích 1 |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
7010104 |
Giải tích 2 |
4 |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
7010110 |
Phương pháp tính |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
7010119 |
Xác suất thống kê |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
6 |
7010202 |
Thí nghiệm vật lý 1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
7 |
7010204 |
Vật lý đại cương 1 |
4 |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
7010303 |
Hóa đại cương phần 2 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
7010304 |
Hóa học đại cương phần 1 + TN |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
A |
(TC_A) Logic đại cương |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
11 |
A |
(TC_A) Hóa phân tích phần 1+ TN |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
12 |
C |
(TC_C)Vẽ kỹ thuật và autocad +BTL |
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
Chính trị, Kinh tế, Văn hóa, Xã hội |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
7020105 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
7020302 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
7020104 |
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
7020202 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
17 |
7020303 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
18 |
7020201 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
Chứng chỉ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
|
Giáo dục quốc phòng |
11 |
|
|
3 |
|
3 |
5 |
|
|
|
20 |
|
Giáo dục thể chất |
3 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
Ngoại ngữ |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
7010601 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
7010602 |
Tiếng Anh 2 |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
I. Cơ sở ngành/nhóm ngành |
52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
7110106 |
Điều tra địa chất môi trường và tai biến địa chất |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
2 |
7110107 |
Hóa học môi trường + TN (2+1) |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
3 |
7110110 |
Luật và chính sách môi trường |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
4 |
7110113 |
Phân tích môi trường |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
5 |
7110117 |
Quá trình chuyển khối trong CNMT |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
6 |
7110118 |
Quá trình thủy lực trong CNMT |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
7 |
7110119 |
Quá trình truyền nhiệt trong CNMT |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
8 |
7110206 |
Cơ sở Địa sinh thái - Địa môi trường |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
9 |
7110208 |
Đánh giá tác động môi trường và rủi ro |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
10 |
7110212 |
Độc học môi trưởng |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
11 |
7110215 |
Kiểm soát ô nhiễm không khí và tiếng ồn |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
12 |
7110218 |
Kỹ thuật xử lý nước cấp và nước thải |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
13 |
7110221 |
Nhập môn kỹ thuật công nghệ môi trường |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
14 |
7110223 |
Quản lý môi trường |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
15 |
7110238 |
Vi hóa sinh môi trường |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
16 |
7110302 |
Cơ sở KT năng lượng tái tạo |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
17 |
7110303 |
Công nghệ wetland cho xử lý nước thải |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
18 |
7110308 |
Kỹ thuật môi trường trong công nghiệp khai khoáng |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
19 |
7110314 |
Quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
20 |
7110317 |
Quan trắc và xử lý số liệu môi trường |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
21 |
7110325 |
Tự động hóa thiết bị đo và kiểm soát chất lượng môi trường |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
22 |
7110327 |
Ứng dụng tin học trong MT + TH |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
II. Chuyên ngành/ Các môn bắt buộc và tự chọn của chuyên ngành |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
7110309 |
Kỹ thuật xử lý khí thải + ĐA |
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
2 |
7110313 |
Ô nhiễm đất và kỹ thuật xử lý |
2 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
3 |
7110318 |
Sản xuất năng lượng sạch bằng công nghệ sinh học + ĐA |
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
4 |
7110319 |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải + DA |
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
5 |
7110323 |
Thực tập Kỹ thuật môi trường |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
6 |
7110324 |
(TC_B) Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật môi trường |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
7 |
7110322 |
(TC_B) Thiết kế wetland cho xử lý nước thải + ĐA |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
8 |
7110311 |
(TC_B) Mô hình hoá trong kỹ thuật môi trường |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
9 |
7110326 |
(TC_B) Ứng dụng hoá học trong xử lý nước |
2 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
10 |
7110320 |
(TC_C) Thiết kế mạng lưới thoát nước |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
11 |
7010405 |
(TC_C) Vẽ kỹ thuật và autocad + BTL |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
12 |
7110304 |
(TC_C) Hệ thống quản lý nước thải mỏ |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
13 |
7110316 |
(TC_C) Quản lý môi trường trong khai thác dầu khí |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
14 |
7110328 |
Thực tập tốt nghiệp |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
15 |
7110329 |
Đồ án tốt nghiệp |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
Tổng |
157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản mô tả chi tiết có thể download
tại đây
Đề cương chi tiết các học phần có thể download
tại đây