ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019
Trường đại học trọng điểm đặc thù, có uy tín trong nước và khu vực, với quy mô đào tạo khoảng 15.000 sinh viên; đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao về lĩnh vực điều tra và nghiên cứu cơ bản trên lãnh thổ Việt Nam; là trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ về khoa học Trái đất và Mỏ; là nơi có nhiều chuyên gia, giảng viên có trình độ cao đứng đầu trong nước và khu vực về lĩnh vực Mỏ, Địa chất, Trắc địa - Bản đồ, Dầu khí, Công nghệ Thông tin, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, Kỹ thuật cơ khí, Cơ -Điện, Kinh tế, Tài chính, Quản trị Kinh doanh, Xây dựng và Môi trường. Nhà trường không ngừng mở rộng hợp tác quốc tế về đào tạo đại học và sau đại học, nghiên cứu khoa học, cung ứng dịch vụ, tư vấn, liên kết phối hợp đào tạo bằng tiếng nước ngoài theo chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao với các trường đại học uy tín trong khu vực và thế giới; phát triển các ngành và chuyên ngành mới nghiên cứu về biển, môi trường, các ngành giao thoa giữa công nghệ khai thác, chế biến và sử dụng hợp lý tài nguyên của đất nước; quy hoạch và xây dựng trường hiện đại, tiên tiến có hệ thống phòng thí nghiệm trọng điểm chuyên ngành, hệ thống thư viện điện tử, hệ thống phòng học đa năng, hệ thống phục vụ đào tạo hoàn chỉnh tầm cỡ quốc gia và trở thành cơ sở đào tạo đại học đa ngành, đa lĩnh vực theo hệ thống tín chỉ, đáp ứng nhu cầu xã hội, hội nhập khu vực và thế giới.
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu XT theo điểm thi |
A |
Hệ Đại học tại Hà Nội |
|
|
2000 |
1 |
Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh Dầu khí Quản trị kinh doanh Mỏ Quản trị thương mại điện tử |
7340101 |
A00; A01; D01; D07 |
300 |
2 |
Kế toán Gồm các chuyên ngành: Kế toán Kế toán tài chính công |
7340301 |
A00; A01; D01; D07 |
300 |
3 |
Tài chính - ngân hàng Gồm các chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00; A01; D01; D07 |
80 |
4 |
Công nghệ thông tin Gồm các chuyên ngành: Tin học Kinh tế Công nghệ phần mềm Mạng máy tính Khoa học máy tính ứng dụng |
7480201 |
A00; A01; C01; D01 |
400 |
5 |
Kỹ thuật dầu khí Gồm các chuyên ngành: Khoan khai thác Khoan thăm dò- khảo sát Thiết bị dầu khí Địa chất dầu khí |
7520604 |
A00; A01 |
80 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học Gồm các chuyên ngành: Lọc – Hóa dầu |
7510401 |
A00; A01; D07 |
30 |
7 |
Kỹ thuật địa vật lý Gồm các chuyên ngành: Địa vật lý |
7520502 |
A00; A01 |
20 |
8 |
Kỹ thuật cơ khí Gồm các chuyên ngành: Máy và Thiết bị mỏ Máy và Tự động thủy khí Công nghệ chế tạo máy Cơ khí ô tô |
7520103 |
A00; A01 |
120 |
9 |
Kỹ thuật điện Gồm các chuyên ngành: Điện công nghiệp Hệ thống điện Điện – Điện tử |
7520201 |
A00; A01 |
120 |
10 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Gồm các chuyên ngành: Tự động hóa |
7520216 |
A00; A01; D07 |
70 |
11 |
Kỹ thuật môi trường Gồm các chuyên ngành: Địa sinh thái và Công nghệ môi trường Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00; A01; B00; D01 |
40 |
12 |
Kỹ thuật địa chất Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật địa chất Địa chất công trình – Địa kỹ thuật Địa chất thủy văn – Địa chất công trình Nguyên liệu khoáng Địa chất thăm dò |
7520501 |
A00; A01; A04; A06 |
30 |
13 |
Địa chất học Gồm các chuyên ngành: Địa chất học |
7440201 |
A00; A01; A04; A06; D01 |
20 |
14 |
Địa kỹ thuật xây dựng Gồm các chuyên ngành: Địa kỹ thuật xây dựng |
7580211 |
A00; A01; A04; A06 |
20 |
15 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ Gồm các chuyên ngành: Trắc địa Trắc địa mỏ và Công trình Địa chính Bản đồ Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý |
7520503 |
A00; A01; C01; D01 |
80 |
16 |
Quản lý đất đai Gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai |
7850103 |
A00; A01; B00; D01 |
80 |
17 |
Kỹ thuật mỏ Gồm các chuyên ngành: Khai thác mỏ |
7520601 |
A00; A01; C01; D01 |
80 |
18 |
Kỹ thuật tuyển khoáng Gồm các chuyên ngành: Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loại |
7520607 |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
19 |
Kỹ thuật xây dựng Gồm các chuyên ngành: Xây dựng công trình ngầm và mỏ Xây dựng công trình ngầm Xây dựng dân dụng và công nghiệp Xây dựng hạ tầng cơ sở |
7580201 |
A00; A01; C01; D07 |
80 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học – CTTT Gồm các chuyên ngành: Lọc – Hóa dầu |
7510401 |
A00; A01; D01; D07 |
30 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu XT theo điểm thi |
B |
Hệ Đại học tại Hà Nội |
|
|
540 |
1 |
Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh Dầu khí Quản trị kinh doanh Mỏ Quản trị thương mại điện tử |
7340101 |
A00; A01; D01; D07 |
40 |
2 |
Kế toán Gồm các chuyên ngành: Kế toán Kế toán tài chính công |
7340301 |
A00; A01; D01; D07 |
40 |
3 |
Tài chính - ngân hàng Gồm các chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00; A01; D01; D07 |
40 |
4 |
Công nghệ thông tin Gồm các chuyên ngành: Tin học Kinh tế Công nghệ phần mềm Mạng máy tính Khoa học máy tính ứng dụng |
7480201 |
A00; A01; C01; D01 |
10 |
5 |
Kỹ thuật dầu khí Gồm các chuyên ngành: Khoan khai thác Khoan thăm dò- khảo sát Thiết bị dầu khí Địa chất dầu khí |
7520604 |
A00; A01 |
40 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học Gồm các chuyên ngành: Lọc – Hóa dầu |
7510401 |
A00; A01; D07 |
10 |
7 |
Kỹ thuật địa vật lý Gồm các chuyên ngành: Địa vật lý |
7520502 |
A00; A01 |
10 |
8 |
Kỹ thuật cơ khí Gồm các chuyên ngành: Máy và Thiết bị mỏ Máy và Tự động thủy khí Công nghệ chế tạo máy Cơ khí ô tô |
7520103 |
A00; A01 |
40 |
9 |
Kỹ thuật điện Gồm các chuyên ngành: Điện công nghiệp Hệ thống điện Điện – Điện tử |
7520201 |
A00; A01 |
40 |
10 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Gồm các chuyên ngành: Tự động hóa |
7520216 |
A00; A01; D07 |
10 |
11 |
Kỹ thuật môi trường Gồm các chuyên ngành: Địa sinh thái và Công nghệ môi trường Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00; A01; B00; D01 |
40 |
12 |
Kỹ thuật địa chất Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật địa chất Địa chất công trình – Địa kỹ thuật Địa chất thủy văn – Địa chất công trình Nguyên liệu khoáng Địa chất thăm dò |
7520501 |
A00; A01; A04; A06 |
20 |
13 |
Địa chất học Gồm các chuyên ngành: Địa chất học |
7440201 |
A00; A01; A04; A06; D01 |
10 |
14 |
Địa kỹ thuật xây dựng Gồm các chuyên ngành: Địa kỹ thuật xây dựng |
7580211 |
A00; A01; A04; A06 |
20 |
15 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ Gồm các chuyên ngành: Trắc địa Trắc địa mỏ và Công trình Địa chính Bản đồ Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý |
7520503 |
A00; A01; C01; D01 |
30 |
16 |
Quản lý đất đai Gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai |
7850103 |
A00; A01; B00; D01 |
30 |
17 |
Kỹ thuật mỏ Gồm các chuyên ngành: Khai thác mỏ |
7520601 |
A00; A01; C01; D01 |
40 |
18 |
Kỹ thuật tuyển khoáng Gồm các chuyên ngành: Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loại |
7520607 |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
Kỹ thuật xây dựng Gồm các chuyên ngành: Xây dựng công trình ngầm và mỏ Xây dựng công trình ngầm Xây dựng dân dụng và công nghiệp Xây dựng hạ tầng cơ sở |
7580201 |
A00; A01; C01; D07 |
40 |
|
20 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học – CTTT Gồm các chuyên ngành: Lọc – Hóa dầu |
7510401 |
A00; A01; D01; D07 |
10 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu XT theo điểm thi |
C |
Hệ Đại học tại Vũng Tàu |
|
|
360 |
1 |
Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh Dầu khí Quản trị kinh doanh Mỏ Quản trị thương mại điện tử |
7340101_V |
A00; A01; D01; D07 |
40 |
2 |
Kế toán Gồm các chuyên ngành: Kế toán Kế toán tài chính công |
7340301_V |
A00; A01; D01; D07 |
40 |
3 |
Tài chính - ngân hàng Gồm các chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng |
7340201_V |
A00; A01; D01; D07 |
40 |
4 |
Công nghệ thông tin Gồm các chuyên ngành: Tin học Kinh tế Công nghệ phần mềm Mạng máy tính Khoa học máy tính ứng dụng |
7480201_V |
A00; A01; C01; D01 |
40 |
5 |
Kỹ thuật dầu khí Gồm các chuyên ngành: Khoan khai thác Khoan thăm dò- khảo sát Thiết bị dầu khí Địa chất dầu khí |
7520604_V |
A00; A01 |
40 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học Gồm các chuyên ngành: Lọc – Hóa dầu |
7510401_V |
A00; A01; D07 |
40 |
7 |
Kỹ thuật cơ khí Gồm các chuyên ngành: Máy và Thiết bị mỏ Máy và Tự động thủy khí Công nghệ chế tạo máy Cơ khí ô tô |
7520103_V |
A00; A01 |
40 |
8 |
Kỹ thuật điện Gồm các chuyên ngành: Điện công nghiệp Hệ thống điện Điện – Điện tử |
7520201_V |
A00; A01 |
40 |
9 |
Kỹ thuật xây dựng Gồm các chuyên ngành: Xây dựng công trình ngầm và mỏ Xây dựng công trình ngầm Xây dựng dân dụng và công nghiệp Xây dựng hạ tầng cơ sở |
7580201_V |
A00; A01; C01; D07 |
40 |
Nguồn tin: Khoa Môi trường
Ý kiến bạn đọc