Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo Đề án Tuyển sinh Đại học Chính quy năm 2021 như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT (MÃ: MDA)
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2021
1.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/phương thức tuyển sinh
- Đối với Phương thức 1,2,3,4
Nhóm ngành | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển | Môn chính | |||||
PT1 | PT2 | PT 3+4 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||||
DH101 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | 60 | 20 | A00 | A01 | Toán | |||
7520604 | Kỹ thuật dầu khí | |||||||||
DH102 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 45 | 15 | A00 | A01 | B00 | D07 | ||
7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | 15 | 15 | A00 | A01 | B00 | D07 | |||
DH103 | 7440201 | Địa chất học | 15 | 10 | A00 | A06 | C04 | D01 | ||
7520501 | Kỹ thuật địa chất | 30 | 20 | A00 | A04 | C04 | D01 | |||
7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 20 | 10 | A00 | A04 | C04 | D01 | |||
7810105 | Du lịch địa chất | 20 | 10 | D01 | D10 | C04 | A05 | |||
DH104 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 60 | 40 | A00 | D10 | C04 | D01 | ||
7850103 | Quản lý đất đai | 60 | 40 | A00 | A01 | C04 | D01 | |||
DH105 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | 50 | 30 | A00 | A01 | C01 | D01 | ||
7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 20 | 20 | A00 | A01 | D07 | D01 | |||
DH106 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 265 | 20 | A00 | A01 | D01 | D07 | ||
7480109 | Khoa học dữ liệu | 20 | 15 | A00 | A01 | D01 | D07 | |||
7480201_CLC | Công nghệ thông tin CLC | 30 | A00 | A01 | D01 | D07 | ||||
7480206 | Địa tin học | 30 | 30 | A00 | C04 | D01 | D10 | |||
DH107 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 70 | 10 | A00 | A01 | C01 | D07 | ||
7520201 | Kỹ thuật điện | 110 | 10 | A00 | A01 | C01 | D07 | |||
DH108 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 85 | 15 | A00 | A01 | C01 | D07 | ||
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 35 | 5 | A00 | A01 | C01 | D07 | |||
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 30 | 10 | A00 | A01 | C01 | D07 | |||
DH109 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 40 | 80 | A00 | A01 | C01 | D07 | ||
7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm | 30 | 55 | A00 | A01 | C01 | D07 | |||
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 30 | 40 | A00 | A01 | C01 | D07 | |||
DH110 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 25 | 25 | A00 | A01 | B00 | D01 | ||
7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | 25 | 25 | A00 | C04 | B00 | D01 | |||
DH111 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 80 | 60 | A00 | A01 | D01 | D07 | ||
7340201 | Tài chính - ngân hàng | 60 | 40 | A00 | A01 | D01 | D07 | |||
7340301 | Kế toán | 60 | 40 | A00 | A01 | D01 | D07 | |||
7510601 | Quản lý công nghiệp | 60 | 40 | A00 | A01 | D01 | D07 |
Ghi chú:
Tổ hợp |
Môn |
Tổ hợp |
Môn |
Tổ hợp |
Môn |
||
A00 |
Toán Lý Hóa |
A06 |
Toán Hóa Địa |
D01 |
Toán Văn Anh |
||
A01 |
Toán Lý Anh |
B00 |
Toán Hóa Sinh |
D07 |
Toán Hóa Anh |
||
A04 |
Toán Lý Địa |
C01 |
Văn Toán Lý |
D10 |
Toán Địa Anh |
||
A05 |
Toán Hóa Sử |
C04 |
Văn Toán Địa |
|
- Thí sinh tốt nghiệp THPT
- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên
1.6. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
- Thời gian:
- Hình thức nhận hồ sơ:
- Điều kiện xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt.
1.7. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
- Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
- Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).
1.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
- Thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
- Nhà trường thực hiện thu học phí theo công văn số 1505/BGDĐT-KHTC ngày 16/04/2021 cho các năm học 2020-2021 và 2021-2022.
- Đơn giá học phí:
1.10. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học (xác định rõ theo từng giai đoạn với thời gian xác định cụ thể).
1.10.1. Tên doanh nghiệp các nội dung hợp tác giữa cơ sở đào tạo và doanh nghiệp đối tác và trách nhiệm của mỗi bên; trách nhiện đảm bảo việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp.
- Tên doanh nghiệp: Công ty Công nghệ thông tin VNPT (VNPT-IT), Công ty CP Phần mềm FPT, Công ty TNHH INFINIQ Việt Nam, Công ty cổ phần phần mềm LUVINA, Công ty Esri Việt Nam, Công ty cổ phần Works.vn, Công ty TTC Solutions.
- Nội dung hợp tác:
Phối hợp tổ chức các Chương trình, Hội thảo,... để tư vấn và định hướng nghề nghiệp cho sinh viên
Phối hợp giảng dạy một số học phần
Xem xét tiếp nhận sinh viên làm thực tập tốt nghiệp
Giới thiệu sinh viên ứng tuyển vào vị trí phù hợp
Tài trợ cho các hoạt động đoàn thể như: Chào đón tân sinh viên, Học bổng sinh viên xuất sắc...
Ý kiến bạn đọc